CÁCH KIỂM TRA NĂM SẢN XUẤT ĐÀN PIANO CƠ YAMAHA
Khi bạn quyết định chọn cho mình hoặc người thân một chiếc Piano Yamaha thì chắc chắn bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc như:
Liệu đây có phải là 1 cây đàn piano tốt?
- Thương hiệu nào là tốt nhất?
- Đàn piano được sản xuất ở đâu?
- Đàn piano được sản xuất năm nào?
Hôm nay, PianoSonata sẽ chỉ cho các bạn cách xác định xuất xứ cũng như năm sản xuất đàn Piano Yamaha rất đơn giản.
Cách xem năm sản xuất , số serial đàn piano yamaha là 1 khảo sát trong thực tiễn và người cung cấp thông tin có thể chia sẻ một cách đúng chuẩn mực nhất những điều bạn nên biết trước khi chọn mua hoặc học đàn piano.
Số serial của đàn Piano Yamaha xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1917. Nếu các sản phẩm trước đó chỉ được sản xuất tại Nhật Bản – Hamamatsu thì ngày nay các model đàn Piano Yamaha còn được thực hiện tại 5 nhà máy khác là : Thomaston – Georgia, South Haven – Michigan, Jakarta – Indonesia, Hàng Châu – Trung Quốc, Đào viên- Đài Loan.
Cách xem số serial và ký hiệu trên đàn Piano Yamaha
Thông thường một số serial trên nhạc cụ cho chúng ta biết về tuổi thọ của đàn, nhưng số serial của Piano Yamaha còn mang thông tin khác , bạn có thể phân biệt nước nào sản xuất cây đàn Piano đó, dãy serial của Piano Yamaha thường được cấu tạo gồm hai phần:
- Phần chữ : cho biết đàn Piano được sản xuất ở đâu
- Phần số : cho biết năm sản xuất của đàn Piano
- Nếu số serial bắt đầu bằng chữ “T” đàn piano được sản xuất tại Thomaston, Georgia
- Nếu số serial bắt đầu bằng chữ “U” đàn piano được sản xuất tại South Haven, Michigan
- Nếu số serial bắt đầu bằng chữ “J” đàn piano được sản xuất tại Jakarta, Indonesia
- Nếu số serial bắt đầu bằng chữ “H” đàn Piano được sản xuất tại Hàng Châu, Trung Quốc
- Nếu số serial bắt đầu bằng chữ “YT” đàn Piano được sản xuất tại Đào Viên, Đài Loan
Tất cả các cây grand piano Yamaha đều được sản xuất tại Nhật Bản , riêng các model grand piano GA1E , DGA1E, GB1, DGB1, GB1K , DGB1K được sản xuất tại Jakarta – Indonesia, còn các model GH1G, GH1FP , GC1G , GC1FP được sản xuất tại Thomaston – Georgia.
Tất cả các cây đàn upright piano cao hơn 45” đều được sản xuất tại Nhật hoặc những cây thấp hơn 45” nhưng có serial 7 chữ số cũng được sản xuất tại Nhật.
Số serial của đàn cơ Yamaha (upright và grand) nằm ngay trên khung kim loại màu vàng kim được đặt bên trong đàn piano. Chỉ cần mở nắp đàn và nhìn bên trong bạn sẽ thấy ngay số serial của đàn.
Sau đó việc còn lại là bạn chỉ cần kiểm tra số serial trong bảng tra cứu xuất xứ và năm sản xuất đàn piano cơ Yamaha thì bạn có thể biết được nguồn gốc của cây đàn.
Hy vọng với những thông tin chia sẻ bên trên sẽ giúp bạn bớt lo lắng và suy nghĩ khi lựa chọn cho mình hoặc người thân một cây đàn ưng ý nhất.
Bảng tra cứu thông tin đàn Piano cơ Yamaha
Piano Yamaha Upright
MODEL | PEDAL | SERIAL. NO | YEAR |
U1D, U3C, U3D | 2 | 110000 – 410000 | 1959-1965 |
U1E, U2C, U3E | 3 | 410000 – 1040000 | 1965-1970 |
U1F, U2F, U3F | 3 | 1040000 – 1230000 | 1970-1971 |
U1G, U2G, U3G | 3 | 1230000 – 1420000 | 1971-1972 |
U1H, U2H, U3H | 3 | 1420000 – 3130000 | 1971-1980 |
U1M, U2M, U3M | 3 | 3250000 – 3580000 | 1980-1982 |
U1A, U2A, U3A | 3 | 3670000 – 4450000 | 1982-1987 |
U10BL, U30BL | 3 | 4510000 – 4700000 | 1987-1989 |
U10A, U30A | 3 | 4700000 – 5330000 | 1989-1994 |
UX | 3 | 2000000 – 3200000 | 1975-1980 |
YUA | 3 | 2700000 – 3680000 | 1978-1982 |
YUS, YUX | 3 | 3250000 – 3580000 | 1980-1982 |
UX1, UX3, UX5 | 3 | 3670000 – 4640000 | 1982-1988 |
UX2 | 3 | 3830000 – 4640000 | 1983-1988 |
UX10BL, UX30BL, UX50BL | 3 | 4600000 – 4850000 | 1988-1990 |
UX10A, UX30A, UX50A | 3 | 4820000 – 5330000 | 1990-1994 |
U100, U300 | 3 | 5330000 – 5560000 | 1994-1997 |
UX100, UX300, UX500 | 3 | 5330000 – 5560000 | 1994-1997 |
YM10 | 3 | 5560000 – | 1997- |
YU1, YU3 YU5 | 3 | 5560000 – | 1997- |
W101, W102 W103 | 3 | 1950000 – 3210000 | 1974-1980 |
W104, W105, W106 | 3 | 2000000 – 3210000 | 1975-1980 |
W101B | 3 | 3210000 – 3670000 | 1980-1982 |
W102B, BW, BS | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 |
W103B, W104B | 3 | 3210000 – 3670000 | 1980-1982 |
W106B, BM, BB | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 |
W107B, BR, BT | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 |
W108B, BS | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 |
W109B, BT | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 |
W110BA, BC, BD, BW, BB, BS | 3 | 3780000 – 4510000 | 1983-1987 |
W120BS, BW | 3 | 4000000 – 4510000 | 1984-1987 |
W201, B, BW, Wn | 3 | 2700000 – 4900000 | 1978-1990 |
W202, B, BW, Wn | 3 | 2700000 – 4900000 | 1978-1990 |
W100Wn, WnC | 3 | 5060000 – 5370000 | 1991-1994 |
W500Wn, WnC | 3 | 5040000 – 5330000 | 1991-1994 |
W100MO, MW, MC | 3 | 5280000 – 5530000 | 1993-1997 |
W110WnC | 3 | 5370000 – 5530000 | 1994-1997 |
MC101, MC201 | 3 | 4100000 – 4390000 | 1985-1986 |
MC202, MC203, MC204 | 3 | 4100000 – 4450000 | 1985-1987 |
MC301 | 3 | 4100000 – 4580000 | 1985-1988 |
MC108C, E, O, H, W | 3 | 4350000 – 4890000 | 1986-1990 |
MC10BL, MC10Wnc, MC10Bic | 3 | 4540000 – 4890000 | 1988-1990 |
MC10A | 3 | 4860000 – 5330000 | 1990-1994 |
MC1AWnc | 3 | 4860000 – 5330000 | 1990-1994 |
MC1ABic | 3 | 4860000 – 5080000 | 1990-1991 |
WX1A | 3 | 4860000 – 5080000 | 1990-1991 |
WX3A, WX5A | 3 | 4860000 – 5330000 | 1990-1994 |
WX102R, WX106W | 3 | 4150000 – 4590000 | 1985-1988 |
W116BT, WT, HC, SC, | 3 | 4650000 – 4860000 | 1986-1990 |
L101, L102 | 3 | 2950000 – 4630000 | 1979-1982 |
LU101W | 3 | 3670000 – 5400000 | 1982-1985 |
F101,F102 | 3 | 3590000 – 4170000 | 1982-1985 |
F103BL,AW | 3 | 3790000 – 4170000 | 1983-1985 |
MX100, R MX200, R | 3 | 4250000 – 4730000 | 1986-1989 |
MX300, R | 3 | 4590000 – 4730000 | 1988-1989 |
MX100M, MX200M ,MX300M | 3 | 4730000 – 4930000 | 1989-1990 |
MX101, R MX202, R MX303, R | 3 | 4930000 – 5080000 | 1990-1991 |
MX90BL, RBL, Wnc, RWnc,Bic | 3 | 4610000 – 4730000 | 1988-1989 |
MX30RS | 3 | 4730000 – 4980000 | 1989-1991 |
MX31RS | 3 | 4980000 – | 1991- |
SX100, R | 4730000 – 4980000 | 1989-1990 | |
SX101, R | 4980000 – | 1990- | |
HQ90 | 5280000 – 5320000 | 1993-1994 | |
HQ90B | 5320000 – 5510000 | 1994-1996 | |
HQ90SXG, XG | 5510000 – 5560000 | 1996-1997 | |
HQ100BWn, HQ300B | 5370000 – 5510000 | 1994-1996 | |
HQ100SX, HQ300SX | 5420000 – 5510000 | 1995-1996 | |
HQ100SXG, HQ300SXG | 5510000 – 5560000 | 1996-1997 |
Piano Yamaha Grand
MODEL | PEDAL | SERIAL. NO | YEAR |
NO.20 | 2 | 40000 – 60000 | 1947-1953 |
G2A, G3A, G5A | 2 | 60000 – 600000 | 1954-1967 |
G2D, G3D, G5D | 2 | 600000 – 1230000 | 1967-1971 |
G2E, G3E, G5E | 2 | 1230000 – 4250000 | 1971-1985 |
G2A, G3A, G5A | 3 | 4250000 – 4700000 | 1985-1988 |
G1B, G2B, G3B, G5B | 3 | 4700000 – 4890000 | 1988-1990 |
G1E, G2E, G3E, G5E | 3 | 4890000 – 5360000 | 1990-1994 |
C3 | 2 | 650000 – 1040000 | 1967-1970 |
C3B | 2 | 1230000 – 3010000 | 1971-1979 |
C3, C5 | 2 | 3010000 – 4250000 | 1979-1985 |
C3A, C5A | 3 | 4250000 – 4700000 | 1985-1988 |
C3B, C5B | 3 | 4700000 – 4890000 | 1988-1990 |
C3E, C5E | 3 | 4890000 – 5360000 | 1990-1994 |
G7 | 2 | 60000 – 600000 | 1954-1967 |
C7 | 2 | 600000 – 2150000 | 1967-1975 |
C7B | 2 | 2150000 – 3010000 | 1975-1979 |
C7 | 3 | 3010000 – 3780000 | 1979-1983 |
C7A | 3 | 3780000 – 4700000 | 1983-1988 |
C7B | 3 | 4700000 – 4890000 | 1988-1990 |
C7E | 3 | 4890000 – 5360000 | 1990-1994 |
S400B | 3 | 3580000 – 4850000 | 1982-1990 |
S400E | 3 | 4850000 – 5310000 | 1990-1994 |
S700E | 3 | 4790000 – 5310000 | 1989-1994 |
A1 | 3 | 5270000 – 5360000 | 1993-1994 |
A1S | 3 | 5360000 – 5460000 | 1994-1996 |
A1R | 3 | 5360000 | 1994-1999 |
S4, S6 | 3 | 5310000 | 1994 |
CF | 3 | 600000 – 4990000 | 1967-1991 |
CF III | 3 | 3750000 | 1983 |
CF III-S | 3 | 4990000 | 1991 |
Piano Sonata
Chung niềm đam mê – Khơi nguồn sáng tạo
——————————
Công Ty TNHH xuất nhập khẩu nhạc cụ Piano Sonata
Địa chỉ: Sô 145 Nguyễn Văn Hới, Hải An, Hải Phòng
Website: www.pianosonata.vn
Email: pianosonata.vn@gmail.com
SĐT: 0934 336 975 (Mr. Tuấn)