Tra cứu năm sản xuất của đàn piano Yamaha

Tra cứu serial và năm sản xuất đàn Piano Yamaha  

Bạn đang tìm hiểu về 1 cây piano Yamaha?

Bạn muốn biết cây đàn định mua được sản xuất vào năm nào?

Với mỗi cây đàn piano đều có Model và Serial riêng tương ứng với năm sản xuất của cây đàn. Do đó, với bất kì một model piano nào thì chúng ta chỉ cần biết serial thì sẽ biết được năm sản xuất, và ngược lại.

Ở bài viết này, Piano Sonata xin giới thiệu đến các bạn bảng tra cứu năm sản xuất của các model đàn piano Yamaha sản xuất tại Nhật Bản.

Lưu ý khi mua đàn piano cũ

Một lưu ý nhỏ nữa là các Model piano này là những Model cũ, vì thế năm sản xuất chỉ là một trong những yếu tố để khách hàng tham khảo. Còn đánh giá một cây đàn sẽ cần phải kiểm tra rất nhiều các yếu tố khác như: máy đàn, hộp cộng hưởng, khung gang, phím đàn,.. Piano Sonata sẽ giới thiệu đến các bạn một bài viết khác về cách lựa chọn một cây đàn piano cơ cũ.

Hi vọng bài viết này sẽ đem đến cho các bạn một thông tin hữu ích về các model cùng năm sản xuất để các bạn có thể dựa vào đó đưa ra cho mình một lựa chọn hợp lý nhất.

Thông tin chi tiết tại: https://pianosonata.vn/

Bảng tra cứu năm sản xuất đàn Piano Yamaha

  1. Upright Piano Yamaha (đàn piano cơ Yamaha)
Model Serial No. Year
U1D, U3C, U3D 110,000 –    410,000 1959-1965
U1E, U2C, U3E 410,000 – 1,040,000 1965-1970
U1F, U2F, U3F 1,040,000 – 1,230,000 1970-1971
U1G, U2G, U3G 1,230,000 – 1,420,000 1971-1972
U1H, U2H, U3H 1,420,000 – 3,130,000 1971-1980
U1M, U2M, U3M 3,250,000 – 3,580,000 1980-1982
U1A, U2A, U3A 3,670,000 – 4,450,000 1982-1987
U10BL,  U30BL 4,510,000 – 4,700,000 1987-1989
U10A, U30A 4,700,000 – 5,330,000 1989-1994
U100, U300 5,330,000 – 5,560,000 1994-1997
UX 2,000,000 – 3,200,000 1975-1980
YUA 2,700,000 – 3,680,000 1978-1982
YUS, YUX 3,250,000 – 3,580,000 1980-1982
UX1, UX3, UX5 3,670,000 – 4,640,000 1982-1988
UX2 3,830,000 – 4,640,000 1983-1988
UX10BL, UX30BL, UX50BL 4,600,000 – 4,850,000 1988-1990
UX10A, UX30A, UX50A 4,820,000 – 5,330,000 1990-1994
UX100, UX300, UX500 5,330,000 – 5,560,000 1994-1997
YM10 5,560,000 – 1997-
YU1, YU3, YU5 5,560,000 – 1997-
W101, W102, W103 1,950,000 – 3,210,000 1974-1980
W104, W105, W106 2,000,000 – 3,210,000 1975-1980
W101B 3,210,000 – 3,670,000 1980-1982
W102B, BW, BS 3,210,000 – 4,510,000 1980-1987
W103B, W104B 3,210,000 – 3,670,000 1980-1982
W106B, BM, BB 3,210,000 – 4,510,000 1980-1987
W107B, BR, BT 3,210,000 – 4,510,000 1980-1987
W108B, BS 3,210,000 – 4,510,000 1980-1987
W109B, BT 3,210,000 – 4,510,000 1980-1987
W110BA, BB, BC,BD, BW, BS 3,780,000 – 4,510,000 1983-1987
W120BS, BW 4,000,000 – 4,510,000 1984-1987
W201, B, BW, Wn 2,700,000 – 4,900,000 1978-1990
W202, B, BW, Wn 2,700,000 – 4,900,000 1978-1990
W100Wn, WnC 5,060,000 – 5,370,000 1991-1994
W500Wn, WnC 5,040,000 – 5,330,000 1991-1994
W100MO, MW, MC 5,280,000 – 5,530,000 1993-1997
W110WnC 5,370,000 – 5,530,000 1994-1997
MC101, MC201 4,100,000 – 4,390,000 1985-1986
MC202, MC203, MC204 4,100,000 – 4,450,000 1985-1987
MC301 4,100,000 – 4,580,000 1985-1988
MC108C, E, O, H, W 4,350,000 – 4,890,000 1986-1990
MC10BL, MC10Wnc, MC10Bic 4,540,000 – 4,890,000 1988-1990
MC10A 4,860,000 – 5,330,000 1990-1994
MC1AWnc 4,860,000 – 5,330,000 1990-1994
MC1ABic 4,860,000 – 5,080,000 1990-1991
WX1A 4,860,000 – 5,080,000 1990-1991
WX3A, WX5A 4,860,000 – 5,330,000 1990-1994
WX102R, WX106W 4,150,000 – 4,590,000 1985-1988
W116BT, WT, HC, SC 4,650,000 – 4,860,000 1986-1990
L101, L102 2,950,000 – 4,630,000 1979-1982
LU101W 3,670,000 – 5,400,000 1982-1985
F101,F102 3,590,000 – 4,170,000 1982-1985
F103BL, AW 3,790,000 – 4,170,000 1983-1985
MX100, R, MX200, R 4,250,000 – 4,730,000 1986-1989
MX300, R 4,590,000 – 4,730,000 1988-1989
MX100M, MX200M, MX300M 4,730,000 – 4,930,000 1989-1990
MX101, R, MX202, R,MX303, R 4,930,000 – 5,080,000 1990-1991
MX90BL, RBL, Wnc,RWnc, Bic 4,610,000 – 4,730,000 1988-1989
MX30RS 4,730,000 – 4,980,000 1989-1991
MX31RS 4,980,000 – 1991-
SX100, R 4,730,000 – 4,980,000 1989-1990
SX101, R 4,980,000 – 1990-
HQ90 5,280,000 – 5,320,000 1993-1994
HQ90B 5,320,000 – 5,510,000 1994-1996
HQ90SXG, XG 5,510,000 – 5,560,000 1996-1997
HQ100BWn, HQ300B 5,370,000 – 5,510,000 1994-1996
HQ100SX, HQ300SX 5,420,000 – 5,510,000 1995-1996
HQ100SXG, HQ300SXG 5,510,000 – 5,560,000 1996-1997

 

  1. Grand Piano Yamaha
Model Pedal Serial No. Year
NO.20 2 40,000 –      60,000 1947 – 1953
G2A, G3A, G5A 2 60,000 –    600,000 1954 – 1967
G2D, G3D, G5D 2 600,000 – 1,230,000 1967 – 1971
G2E, G3E, G5E 2 1,230,000 – 4,250,000 1971 – 1985
G2A, G3A, G5A 3 4,250,000 – 4,700,000 1985 – 1988
G1B, G2B, G3B, G5B 3 4,700,000 – 4,890,000 1988 – 1990
G1E, G2E, G3E, G5E 3 4,890,000 – 5,360,000 1990 – 1994
C3 2 650,000 – 1,040,000 1967 – 1970
C3B 2 1,230,000 – 3,010,000 1971 – 1979
C3, C5 2 3,010,000 – 4,250,000 1979 – 1985
C3A, C5A 3 4,250,000 – 4,700,000 1985 – 1988
C3B, C5B 3 4,700,000 – 4,890,000 1988 – 1990
C3E, C5E 3 4,890,000 – 5,360,000 1990 – 1994
G7 2 60,000 –    600,000 1954 – 1967
C7 2 600,000 – 2,150,000 1967 – 1975
C7B 2 2,150,000 – 3,010,000 1975 – 1979
C7 3 3,010,000 – 3,780,000 1979 – 1983
C7A 3 3,780,000 – 4,700,000 1983 – 1988
C7B 3 4,700,000 – 4,890,000 1988 – 1990
C7E 3 4,890,000 – 5,360,000 1990 – 1994
S400B 3 3,580,000 – 4,850,000 1982 – 1990
S400E 3 4,850,000 – 5,310,000 1990 – 1994
S700E 3 4,790,000 – 5,310,000 1989 – 1994
A1 3 5,270,000 – 5,360,000 1993 – 1994
A1S 3 5,360,000 – 5,460,000 1994 – 1996
A1R 3 5,360,000 – 5,460,000 1994 – 1996
S4, S6 3 5,310,000 – 1994 –
CF 3 600,000 – 4,990,000 1967 – 1991
CF III 3 3,750,000 – 1983 –
CF III-S 3 4,990,000 – 1991 –

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
083.83.555.55